Thực đơn
Đông_Nam_Bộ_(Việt_Nam) Các tỉnh thành khu vực Đông Nam BộTất cả các tỉnh miền Đông Nam Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Mục dân số và diện tích ghi theo số liệu của Tổng cục Thống kê VN trên trang Wikipedia tiếng Việt các tỉnh thành VN.
Stt | Tên tỉnh Thành phố | Tỉnh lỵ[3] | Thành phố | Thị xã | Quận | Huyện | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ (người/km²) | Biển số xe | Mã vùng ĐT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | 19 | 5 | 8.444.600 | 2.096 | 4.097 | 41, 50 đến 59 | 028 | ||
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | Bà Rịa | Bà Rịa, Vũng Tàu | Phú Mỹ | 5 | 1.101.600 | 1.980,8 | 556 | 72 | 0254 | |
3 | Bình Dương | Thủ Dầu Một | Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An | Bến Cát, Tân Uyên | 4 | 2.071.000 | 2.694,43 | 768,5 | 61 | 0274 | |
4 | Bình Phước | Đồng Xoài | Đồng Xoài | Bình Long, Phước Long | 8 | 968.900 | 6.876,6 | 141 | 93 | 0271 | |
5 | Đồng Nai | Biên Hòa | Biên Hòa, Long Khánh | 9 | 3.027.300 | 5.863,6 | 516,3 | 39 và 60 | 0251 | ||
6 | Tây Ninh | Tây Ninh | Tây Ninh | Hòa Thành, Trảng Bàng | 6 | 1.126.200 | 4.041,4 | 278 | 70 | 0276 | |
Thực đơn
Đông_Nam_Bộ_(Việt_Nam) Các tỉnh thành khu vực Đông Nam BộLiên quan
Đông Đông Nam Á Đông Timor Đông Nam Bộ Đông Anh Đông Triều Đông Nhi Đông Hà Đông Á Đông Hải (huyện)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Đông_Nam_Bộ_(Việt_Nam) http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid... http://moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/V...